Giải thích đơn giản Hàm mật độ xác suất

Một hàm mật độ xác suất là một hàm bất kỳ f(x) mô tả mật độ xác suất theo biến đầu vào x theo cách dưới đây.

  • f(x) lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi giá trị của x
  • Tổng diện dích bên dưới đồ thị là 1:
∫ − ∞ ∞ f ( x ) d x = 1 {\displaystyle \int _{-\infty }^{\infty }\,f(x)\,dx=1}

Khi đó xác suất thực sự của x có thể được tính bằng cách lấy tích phân của hàm f(x) theo khoảng tích phân của biến đầu vào x.

Ví dụ: biến x trong đoạn [4.3,7.8] sẽ có xác suất thực sự là

Pr ( 4.3 ≤ x ≤ 7.8 ) = ∫ 4.3 7.8 f ( x ) d x . {\displaystyle \Pr(4.3\leq x\leq 7.8)=\int _{4.3}^{7.8}f(x)\,dx.}